Không phải ai cũng có đủ chi phí để theo học tiếng Anh tại trung tâm. Sau đây là cách học tiếng Anh tại nhà cho người mất gốc dành cho bạn nhé.
Trong tiếng Anh có rất nhiều chủ đề từ vựng đa dạng. Trong đó từ vựng tiếng Anh về các con vật là một chủ đề được rất nhiều người thích học.
Trong tiếng Anh có rất nhiều chủ đề từ vựng đa dạng. Trong đó từ vựng tiếng Anh về các con vật là một chủ đề rất hay. Vậy có bao giờ bạn thử hỏi mình đã biết bao nhiêu con vật bằng tiếng Anh. Hôm nay hãy cùng hoctoeic24h.com điểm lại và ghi nhớ các con vật trên Trái Đất nhé.
Để học các từ vựng nhanh và hiệu quả nhất thì chúng ta phải học theo một hệ thống nhất định. Vậy nên mình sẽ đưa các từ vựng tiếng Anh về các con vật theo từng phần để việc học của bạn sẽ dễ dàng hơn nhé.
Chicken – gà
( /ˈtʃɪk.ɪn/ )
Hen - gà mái
( /hen/)
Cock - gà trống
( /kɒk/)
Piglet - lợn con
(/ˈpɪg.lət/ )
Horse - ngựa
( /hɔːs/ )
Lamb - cừu con
( /læm/ )
Cows - con bò
( /kaʊ/ )
Donkey - con lừa
( /ˈdɒŋ.ki/ )
Cat – mèo
(/kæt/ )
Dog – chó
(/dɒɡ/ )
Rabbit - thỏ
( /ˈræbɪt/ )
Parrot - vẹt
( /ˈpærət/ )
Duck - vịt
( /dʌk/ )
Goose - ngỗng
( /ɡuːs/ )
Calf - con bê
( /kɑːf/ )
Sheep - cừu
( /ʃiːp/ )
Camel - lạc đà
( /ˈkæml/ )
Buffalo - con trâu
( /ˈbʌfələʊ/ )
Tham khảo thêm: Một số từ vựng tiếng Anh chủ đề trái cây
Boar - lợn rừng
( /bɔːʳ/ )
Moose - nai sừng tấm
( /muːs/ )
Chipmunk - sóc chuột
( /ˈtʃɪp.mʌŋk/ )
Lynx - mèo rừng ở Mỹ
( /lɪŋks/ )
Polar bear - gấu bắc Cực
( /pəʊl beəʳ/ )
Beaver - con hải ly
( /ˈbiː.vəʳ/ )
Porcupine - con nhím
( /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/ )
Skunk - con chồn hôi
( /skʌŋk/ )
Koala bear - gấu túi
( /kəʊˈɑː.lə beəʳ/ )
Chimpanzee - con hắc tinh tinh
( /ˌtʃɪmpænˈziː/ )
Fox - con cáo
( /fɒks/ )
Giraffe - con hươu cao cổ
( /dʒəˈrɑːf/ )
Hippopotamus - con hà mã
( /ˌhɪpəˈkæmpəs/ )
Deer – hươu
( /dɪə(r)/ )
Panda - gấu trúc
( /ˈpændə/ )
Zebra - ngựa vằn
( /ˈzebrə/ )
Chamois – con sơn dương
( /ˈʃæmwɑː/ )
Cricket – con dế
( /ˈkrɪkɪt/ )
Dachshund – con chó chồn
( /ˈdæksnd/ )
Dalmatian – con chó đốm
( /dælˈmeɪʃn/ )
Dromedary – lạc đà một bướu
(/ˈdrɒmədəri/)
Fawn – nai, hươu nhỏ
(/fɔːn/)
Fiddler crab – con cáy
( /ˈfɪdlə(r)/)
Firefly – con đom đóm
(/ˈfaɪər/)
Gannet – con chó biển
(/ˈɡænɪt/)
Gerbil – con vượn
(/ˈdʒɜːbɪl/)
Giraffe – con hươu cao cổ
(/dʒəˈrɑːf/)
Lizard - thằn lằn
( /ˈlɪz.əd/ )
Toad - con cóc
( /təʊd/ )
Frog - con ếch
( /frɒg/ )
Alligator - cá sấu
( /ˈkrɒk.ə.daɪl/ )
Dinosaurs - khủng long
( /’daɪnəʊsɔː/ )
Cobra - rắn hổ mang
( /ˈkəʊ.brə/ )
Chameleon - tắc kè hoa
( /kəˈmiː.li.ən/ )
Dragon - con rồng
( /ˈdræg.ən/ )
Caterpillar - con sâu bướm
( /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ )
Praying mantis - bọ ngựa
( /preiɳˈmæn.tɪs/ )
Grasshopper - châu chấu
( /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/ )
Cockroach - con gián
( /ˈkɒk.rəʊtʃ/ )
Mosquito - con muỗi
( /məˈskiː.təʊ/ )
Ladybug - bọ rùa
( /ˈleɪ.di.bɜːd/ )
Parasites - ký sinh trùng
( /’pærəsaɪt/ )
Tarantula - nhện lớn
( /təˈræn.tjʊ.lə/ )
Flea – con bọ chét
Fly – con ruồi
Tham khảo thêm: Một số mẫu câu Tiếng Anh thương mại phổ biến
Sparrow - chim sẻ
( /ˈspær.əʊ/ )
Eagle - chim đại bàng
( ˈiː.gl/ )
Ostrich - đà điểu
( /ˈɒs.trɪtʃ/ )
Falcon - chim ưng
( /ˈfɒl.kən/ )
Swan - thiên nga
( /swɒ/ )
Owl - cú mèo
( /aʊl/ )
Woodpecker - chim gõ kiến
( /ˈwʊdˌpek.əʳ/ )
Peacock - con công
( /ˈpiː.kɒk/ )
Heron - diệc
( /ˈher.ən/ )
Blackbird – con sáo
( /ˈblækbɜːd/)
Canary – chim vàng anh
( /kəˈneəri/)
Cockatoo – con vẹt mào
( /ˌkɒkəˈtuː/)
Owl – con cú
( /aʊl/)
Ostrich – đà điểu
( ˈɒstrɪtʃ/)
Nightingale – chim sơn ca
( /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/)
Carp – con cá chép
( /kɑːp/)
Mussel – con chai
( /ˈmʌsl/)
Orangutan – con đười ươi
( /ɔːˌræŋuːˈtæn/)
Seagull - mòng biển
( /ˈsiː.gʌl/ )
Octopus - bạch tuộc
( /ˈɒk.tə.pəs/ )
Shellfish - ốc
( /ˈʃel.fɪʃ/ )
Lobsters - tôm hùm
( /ˈlɒb.stəʳ/ )
Jellyfish - con sứa
( /ˈdʒel.i.fɪʃ/ )
Squid - mực ống
( /skwɪd/ )
Seal - chó biển
( /siːl/ )
Coral - san hô
( /ˈkɒr.əl/ )
Turtle - con rùa
(ˈtɜːtl)
Swordfish - cá kiếm
( /ˈsɔːdfɪʃ/ )
Châu Phi là một dạng châu lục rất đa dạng về thể loại loài, nên mình sẽ dành một phần để nói tới động vật ở đây. Một số loài đặc trưng ở nơi này là:
Cheetah – báo Gêpa
( /ˈtʃiː.tə/ )
Gazelle – linh dương Gazen
( /gəˈzel/ )
Baboon – khỉ đầu chó
( /bəˈbuːn/ )
Hyena – con linh cẩu
( /haɪˈiː.nə/ )
Gnu – linh dương đầu bò
( /nuː/ )
Elephant – con voi
( /ˈel.ɪ.fənt/ )
Rhinoceros – con tê giác
( /raɪˈnɒs.ər.əs/ )
Zebra – con ngựa vằn
( /ˈziː.brə/ )
Lion – sư tử
( /ˈlaɪ.ən/ )
Tham khảo thêm: Những tên món ăn việt nam bằng tiếng Anh
Trên đây là tất cả các các từ vựng tiếng Anh về con vật mà mình đã liệt kê. Hy vọng bài viết của mình sẽ giúp các bạn tăng vốn từ vựng về con vật hơn. Khi có vốn từ vựng rồi thì bạn hãy luyện tập nhiều vào nhé để có bài văn hay và có quá trình giao tiếp tốt nhé.