20 Cụm từ tiếng Anh thông dụng nên biết trong ngành bán hàng

By   admin    24/12/2019

Bán hàng là một trong những lĩnh vực kinh doanh mà bạn phải giao tiếp rất nhiều với mọi người. Tìm hiểu các từ vựng học tiếng Anh bán hàng hiệu quả.

Bán hàng là một trong những lĩnh vực kinh doanh mà bạn phải giao tiếp rất nhiều với mọi người, cụ thể là các khách hàng. Dưới đây là 30 từ, cụm từ Tiếng Anh thông dụng dành cho những bạn đang trong ngành nghề này muốn tiếp cận tới những khách hàng nước ngoài.

Tiếng Anh giao tiếp bán hàng hiệu quả

1. Một số câu phổ biết hay gặp nhất

After-sales service

Ý nghĩa: Dịch vụ bảo trì hoặc sửa chữa sản phẩm. Dịch vụ hậu mãi được cung cấp bởi nhà sản xuất  trong và sau thời gian bảo hành. 

Bạn có thể muốn sử dụng cụm từ này khi nói chuyện với khách hàng về các sản phẩm cụ thể có thể được hưởng lợi từ dịch vụ sau bán hàng.

Client

Ý nghĩa: Là một người trả tiền để sử dụng các dịch vụ do công ty, cá nhân chuyên nghiệp cung cấp. Những dịch vụ này có thể là từ luật sư, kế toán, công ty quảng cáo, v.v. 

Khách hàng nói chung là những người mua nhiều dịch vụ (như lời khuyên, những thứ bạn không thấy được). Hãy chú ý đến sự khác biệt giữa từ này và từ tiếp theo.

Customer

Ý nghĩa: Một người mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ một cửa hàng hoặc doanh nghiệp khác.

Có thể bạn đã nghe những câu nói như “ Khách hàng là thượng đế” hay “khách hàng luôn đúng”. Khách hàng thường đánh giá cao sự tôn trọng của bạn, chính vì vậy bạn cần thể hiện cho họ biết rằng bạn xứng đáng với quyết định làm việc với bạn của họ. 

*Đừng nhầm lẫn giữa từ client và customer. Mặc dù đều mang nghĩa là khách hàng nhưng customer sẽ mua nhiều sản phẩm và dịch vụ hữu hình hơn (đồ ăn, xe cộ, tài khoản ngân hàng, chính sách bảo hiểm hoặc kỳ nghỉ). Nếu bạn đang bán sản phẩm, bạn đang giao dịch với customer, không phải client.

Cold calling

Ý nghĩa: Một kỹ năng liên quan đến việc liên hệ với các khách hàng tiềm năng - những người không có liên hệ trước đó với nhân viên đang thực hiện cuộc gọi.

Cold calling thường được xem là một kỹ thuật bán hàng khó khăn vì nhiều khách hàng không thích bị làm phiền. Thật khó khăn để bán sản phẩm cho một người nào đó không muốn nói chuyện với bạn. Đối ngược với Cold calling là Warm calling, trong đó nhân viên bán hàng đã có một số liên hệ trước đó với khách hàng tiềm năng, như email hoặc một cuộc trò chuyện khác.

Guarantee

Ý nghĩa: Một văn bản đảm bảo rằng một sản phẩm sẽ được sửa chữa hoặc thay thế nếu bị hư hỏng.

Bảo hành chính là điều tất cả các khách hàng muốn nghe. Nó có thể giúp bạn bán nhanh hơn và nhiều hơn nếu bạn sử dụng nó nhiều, bởi vì mọi người đều thích kiểm soát những thứ họ mua.

To buy in bulk

Ý nghĩa: Mua sản phẩm với số lượng lớn, thường là vào những dịp giảm giá như BlackFriday, lễ Tết,…

Mọi người thường bị thuyết phục mua với số lượng lớn khi bạn nhấn mạnh mức giá thấp hơn. Điều này đặc biệt hiệu quả đối với thực phẩm mà bạn có thể bảo quản trong thời gian dài hoặc các sản phẩm khác tồn tại trong một thời gian ngắn. Khi khách hàng mua với số lượng lớn, bạn bán nhiều hơn và họ trả tiền ít hơn. Đây là chính hình thức bán hàng win-win (đôi bên cùng có lợi) !

To buy on credit

Ý nghĩa: Mua một cái gì đó và trả tiền sau, thông thường có lãi (trả thêm cho số tiền đã vay).

Mọi người thường được nói đến việc mua trước trả sau, đặc biệt là khi bạn đang bán các sản phẩm đắt tiền mà vẫn rất đáng đồng tiền bát gạo.

Tham khảo thêm: Một số câu tiếng anh giao tiếp bán hàng

2. Một số cụm từ thông dụng khác

Prospect

Ý nghĩa: Khách hàng tiềm năng hoặc khách hàng.

Bạn không bao giờ được gọi một khách hàng là một khách hàng tiềm năng khi bạn nói chuyện với họ. Khách hàng thích được đối xử như những cá nhân, không phải là nguồn thu nhập tiềm năng cho bạn. Nhưng bạn có thể muốn sử dụng từ này với nhóm bán hàng của mình và bạn cũng có thể bắt gặp từ này khi nghiên cứu thị trường.

Retail

Ý nghĩa: Việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ với số lượng nhỏ cho khách hàng (Bán lẻ)

Nếu bạn đang làm ở vị trí trợ lý cửa hàng, bạn sẽ muốn tìm hiểu quy trình bán lẻ và cách người mua tiêu dùng như thế nào. Họ muốn đảm bảo rằng họ có được thỏa thuận tốt nhất, nhưng điều đó không có nghĩa là giá thấp nhất. Bạn cần nói chuyện với họ và tìm hiểu nhu cầu của họ là gì, và quan trọng hơn - họ muốn gì. Sau cùng hãy giúp họ đưa ra quyết định, bởi vì khó để khách hàng quyết định với rất nhiều sản phẩm để lựa chọn.

Wholesale

Ý nghĩa: Việc bán số lượng lớn hàng hóa (cho các nhà bán lẻ hoặc cho các nhà bán buôn khác) với giá thấp hơn so với bán lẻ.

Bạn có thể muốn sử dụng thẻ bán buôn khi bạn muốn tập trung vào mức giá thấp bạn có thể cung cấp. Khách hàng thường bị thu hút ngay lập tức với các sản phẩm được bán với giá bán buôn.

Catalog price

Ý nghĩa: Giá niêm yết cho một sản phẩm trong một danh mục, trước khi bất kỳ khoản tiền nào được lấy ra hoặc thêm vào (ví dụ: chi phí đóng gói và vận chuyển).

Khách hàng muốn được nhận giá giảm từ giá niêm yết. Bạn có thể sử dụng điều này nếu nghĩ rằng giá có vẻ quá cao đối với họ.

Free trial

Ý nghĩa: Một sản phẩm, dịch vụ được cung cấp miễn phí trong một khoảng thời gian nhất định cho khách hàng để họ có thể thử sử dụng nó, giúp khách hàng có trải nghiệm qua về sản phẩm.

Khách hàng thích dùng thử miễn phí. Đó là một cách tốt để bắt đầu tiếp cận với họ và cố gắng bán cho họ các sản phẩm liên quan khác.

Recommended price

Ý nghĩa: Giá mà nhà sản xuất gợi ý sản phẩm nên được bán, các nhà bán lẻ có thể thay đổi mức giá này.

Bạn nên biết mức giá khuyến nghị cho các sản phẩm mà bạn đang bán, và có sẵn một lời giải thích nếu giá của bạn khác với giá khuyến nghị.

Supplier

Ý nghĩa: Đây là cụm từ chỉ cá nhân, công ty, tổ chức cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ.

Một nhà cung cấp tốt cần giao tiếp tốt và linh hoạt. Họ cũng phải đáng tin cậy và có giá tốt.

Advance payment

Ý nghĩa: Một hệ thống mà khách hàng trả một phần giá của sản phẩm trước thời hạn. Khi sản phẩm được giao, số tiền còn lại sẽ được thanh toán nốt.

Thanh toán tạm ứng được sử dụng như một sự đảm bảo rằng khách hàng sẽ thanh toán vào ngày sau đó khi họ nhận được sản phẩm. Một số người có thể miễn cưỡng đưa tiền trước, nhưng bạn có thể giải thích rằng đây là một hệ thống mà trong đó họ có thể chắc chắn rằng họ sẽ nhận được sản phẩm chính xác mà họ đặt hàng. Bạn phải đảm bảo rằng họ hiểu rằng họ sẽ chỉ được thanh toán số tiền còn lại khi họ nhận được sản phẩm.

Price conscious

Ý nghĩa: Một mức giá thấp nhất của sản phẩm – thứ khách hàng đa số tìm kiếm.

Những khách hàng này rất khó tiếp cận vì họ sẽ luôn tìm kiếm một mức giá thấp nhất. Cách tốt nhất để khiến họ mua hàng từ bạn là thuyết phục họ rằng việc mua hàng của họ chỉ có giá trị nếu họ quan tâm cả về mặt chất lượng.

Cụm từ tiếng Anh bán hàng

Price reduction

Ý nghĩa: Việc hạ giá sản phẩm, hàng hóa.

Tuy nhiên, một số khách hàng thường sẵn sàng chi nhiều hơn có thể trở nên nghi ngờ nếu một sản phẩm quá rẻ. Họ có thể cân nhắc nó có đủ tốt cho họ không. Tại thời điểm này, bạn sẽ phải nhấn mạnh những đặc điểm tốt nhất của sản phẩm.

Sales pitch

Ý nghĩa: Một bài giới thiệu sản phẩm, thuyết phục ai đó mua sản phẩm.

Thật tốt khi có một màn giới thiệu sản phẩm, nhưng hãy chú ý đến giọng nói của bạn. Khách hàng không thích điều đó khi bạn học thuộc lòng (ghi nhớ chúng) và cung cấp chúng như một con robot. Bạn nên thực hiện một bài nói mang tính cá nhân hơn, tự nhiên hơn để họ thực sự tin vào những gì bạn nói.

Price/Quality ratio

Ý nghĩa: Tỷ lệ giá/chất lượng

Khách hàng luôn muốn trả một số tiền công bằng cho giá trị của sản phẩm. Khi một sản phẩm có tỷ lệ giá / chất lượng tốt, điều đó có nghĩa là nó có chất lượng tuyệt vời với giá cả hợp lý. Một cách nói vui hơn để nói rằng đây là một sản phẩm rất đáng đồng tiền bát gạo.

Sales volume

Ý nghĩa: Lượng hàng hóa hoặc dịch vụ được bán bởi một công ty trong một khoảng thời gian xác định.

Khối lượng bán hàng là một trong những yếu tố quan trọng trong thành công của công ty. Để tăng khối lượng bán hàng, một công ty phải đảm bảo nhân viên bán hàng của mình có động lực và thực hiện rất nhiều yếu tố cần thiết khác như kế hoạch tiếp thị, quảng cáo và chăm sóc khách hàng,….

Tham khảo thêm: 3 cuốn sách tiếng Anh cho người bán hàng hay nhất

Trên đây là 20 từ, cụm từ tiếng Anh liên quan đến ngành bán hàng. Hy vọng qua bài viết này hoctoeic24h.com có thể giúp bạn có thêm kiến thức ngoại ngữ về ngành nghề này cũng như giúp ích cho công việc hiện tại !

5/5 (2 bình chọn)